Máy sắc ký khối phổ (GCMS) Model: GCMS Hãng sản xuất: Shimadzu Xuất xứ: Nhật Bản |
1. Thân máy sắc ký khí và lò cột |
– Sử dụng bộ điều khiển điện tử |
– Độ lặp lại thời gian lưu: < 0,008% hoặc 0,0008 phút |
– Đô lặp lại diện tích: < 1% RSD |
– Nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ phòng từ 4 0C đến 450 0C |
– Độ phân giải nhiệt độ: 1 0C |
– Thời gian hạ nhiệt (450 0C – 50 0C ): 3,4 phút |
2. Buồng tiêm mẫu chia dòng/không chia dòng |
– Khoảng áp suất: 0 đến 100 psi |
– Độ phân giải điểm đặt áp suất: 0,01 psi |
– Nhiệt độ tối đa 400 0C |
– Tốc độ dòng tối đa: 1200 ml / phút |
– Tỷ lệ chia dòng cực đại: 9000:1 |
3. Thiết bị tiêm mẫu tự động |
– Số vị trí mẫu: 205 vị trí mẫu lọ 1,5ml hoặc 2 ml |
– Có màn hình bấm LCD |
– Thể tích tiêm: 0,5; 1,5; 10; 25; 50 và 100 ul |
– Tốc độ hút 1-100 ul/giây |
– Số lần bơm cho một mẫu: 1 đến 99 lần/mẫu |
– Chế độ bơm: nhanh, chậm |
– Cho phép tiêm mẫu ưu tiên khi đang chạy trình tự |
– Chương trình tiêm mẫu cho độ sâu của kim khi lấy mẫu trong lọ để thu được các lớp dung dịch khác nhau |
4. Đầu dò khối phổ MSD |
– Sử dụng nguồn ion hóa phun điện tử EI |
– Nhiệt độ nguồn ion: có thể đặt chương trình tới 300 0C |
– Năng lượng ion hoá: 5 đến 150 eV. |
– Cường độ dòng ion hoá: 0 đến 200 µA |
– Loại đầu dò: độ nhạy cao |
– Sử dụng bơm Turbo phân tử |
– Khối lượng tối đa: 1090 amu |
– Tốc độ quét điện tử: 20000 u/giây |
– Khoảng động học: ≥ 106. |
– Độ ổn định: Tốt hơn 0,1 u trong 48 giờ |
– Nhiệt độ tối đa của bộ lọc tứ cực (Quadrupole): 200 oC |
– Hệ thống bơm chân không: với Bơm sơ cấp và bơm Turbo phân tử |
– Độ nhạy cho chế độ quét EI SCAN : Tiêm 1 pg Octafluoronaphthalene (OFN) cho tín hiệu/ nhiễu: (S/N) đạt 1500:1 |
5. Hệ thống điều khiển và xử lý dữ liệu |
– Phần mềm khoá thời gian lưu đảm bảo lặp lại thòi gian lưu trong những lần phân tích khác khác nhau, hoặc người phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác |
– Phần mềm điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả cho hệ thống |
– Có chức năng tạo báo cáo kết quả |
– Phân tích định tính |
– Phân tích định lương: |
6. Thư viện phổ NIST |
– Thư viện phổ EI: 220.000 phổ |
7. Máy tính và máy in (cấu hình tối thiểu) |
– Máy tính: Core i3, 4 GB RAM, Ổ cứng: 500 GB, DVD-RW, LAN, Màn hình LCD 21 inch (Trung Quốc), Phần mềm Window 7, 64 bit. Chuột và bàn phím đồng bộ |
– Máy in đen trắng: Tốc độ in: 30 trang / phút; Độ phân giải: 600 x 600 dpi; Bộ nhớ: 8 MB Ram; Khổ giấy in: A4; Giao diện: USB 2.0 |
8. Cột phân tích |
– Cột phân tích không phân cực DB-5MS Ultra Iner 30m, 0.25mm, 0.25um |
– Cột phân tích phân cực DB-WAX 30m, 0.25mm, 0.25um |
– Cột phân tích phân cực DB-1701 30m, 0.32mm, 20u |
9. Bình He và van điều chỉnh áp suất |
– Độ tính khiết: 99,999%, Áp suất 150 bar, 40 lít, có van giảm áp kèm theo. |
Sắc ký khí GCMS
Máy sắc ký khối phổ (GCMS)
Model: GCMS QP2020
Hãng sản xuất: Shimadzu
Xuất xứ: Nhật Bản
Categories: Sắc ký khí, Thiết Bị Phân Tích
Tags: gc, gcms, sắc ký khí
Báo giá: contact@nadota.vn